C DANH SÁCH ĐẠI ĐỘI C20 F325

 

C. DANH SÁCH ĐẠI ĐỘI C20 F325 - Dựa theo Danh bạ ĐT trên Kỳ yếu 2011, có bổ sung
(Trích lục thông tin chi tiết, ngắn gọn của từng cá nhân sẽ nằm ở các Trang cá nhân (theo nhóm Tam Tam), phía bên dưới)
  1. Đỗ Ngọc An       
  2. Bùi Tuấn  Anh  
  3. Đặng Ngọc Ánh 
  4. Nguyễn Ngọc Ánh (Liên lạc)   
  5. Phạm Duy  Bảo     
  6. Hồ Tú  Bảo     
  7. Nguyễn Tiến Bí     
  8. Hoàng Trung Bốn
  9. ĐC Cá                          
  10. Nguyễn Ngọc Cam        
  11. Nguyễn Ngọc Chí  
  12. ĐC Chỉ (A8 - Quảng Bình)      
  13. Nguyễn Chí Chiến      
  14. Lã Đức Chính        
  15. Đỗ Văn Chức       
  16. Nguyễn Thế Công        
  17. Trịnh Thế Cường         
  18. Cao Hữu Cường         
  19. Đỗ Ngọc Đăng        
  20. Nguyễn Xuân Đào                                        
  21. Nguyễn Hùng Đạo      
  22. Lâm Ngọc Định                          
  23. Nguyễn Văn Đỗ      
  24. Phạm Xuân Doãn       
  25. Nguyễn Văn Dõi     
  26. Đinh Hoàng Đồng 
  27. Nguyễn Xuân Dụ 
  28. ĐC Đức (Sán dìu)     
  29. Nguyễn Đức Duyên        
  30.  Trần Minh Ghi 
  31. Nguyễn Đức Hiền    
  32. Tiêu Công Hóa                           
  33. Hoàng Quốc Hòa       
  34. Đào Ngọc Hòa                          
  35. Lê Văn Hoạch       
  36. Nguyễn Đức Hoàng 
  37. Phạm Văn Hoạt       
  38. Nguyễn Tá Hu     
  39. Nguyễn Văn Hùng       
  40. Phạm Huy Hữu       
  41. Nguyễn Hữu Khâm        
  42. Nhữ Sỹ  Khang 
  43. Đc Khoa (Binh địa)       
  44. Phạm Văn Khoái                          
  45. Nguyễn Văn Khương       
  46. Đoàn Thanh Kỳ      
  47. Vương Đức Lâm       
  48. Quách Lâm                           
  49. Đặng Đình Lạp                           
  50. Trịnh Xuân Lật     
  51. Phạm Hữu Lộc
  52. ĐC Loan (A8)
  53. Đỗ Đức Lợi      
  54. Lưu Xuân Lục 
  55. Dương Chí Lục (A trưởng)      
  56. Nguyễn Xuân Mạnh      
  57. Trần Xuân Miêu      
  58. Trần Công Minh 
  59. Minh liên lạc     
  60. Lê Minh    
  61. Nguyễn Văn Nghĩa      
  62. Tạ Quang Nghiêm       
  63. Đinh Ngọc Ngơi       
  64. Lê Văn Ngữ       
  65.  Nguyễn Văn Ngừng 
  66. ĐC Nguyệt (Thông tin)  
  67. Trương Thế Nhạ                         
  68. Nguyễn Quang Nhật       
  69. Đặng Văn Nhuận        
  70. Nguyễn Văn Nhung        
  71. Nguyễn Văn Phi      
  72. Chu Quí Phi                          
  73. Đàm Ngọc Phong         
  74. Ngô Hồng Phong 
  75. ĐC Quế (A8)        
  76. Nguyễn Ngọc Quí      
  77. Nguyễn Chí Quốc                                         
  78. Bùi Tá Quyền                         
  79. Phạm Văn Sình      
  80. Hồ Viết Sơn (Võ thuật)       
  81. Nguyễn Văn Sông       
  82. Phạm Văn Sớng       
  83. Đoàn Thạc Sỹ  
  84. Anh Tài     
  85. Nguyễn Tiến Tài       
  86. Nguyễn Hữu Tào   
  87.  Hà Văn Tất  
  88. Nông Văn Tàu (Võ thuật)    
  89. Lê Hồng Thanh (Ctv trưởng)                      
  90.  Nguyễn Xuân Thân        
  91. Nguyễn Văn Thâu                          
  92. Nguyễn Đức Thận                           
  93. Đặng Đức Thắng  
  94. Nguyễn Mạnh Thắng
  95. Lê Quí  Thắng 
  96. Trần Quyết  Thắng            
  97. Bùi Văn Thắng             
  98. Phạm Ngọc  Thao 
  99. Nguyễn Thế Thêm 
  100. ĐC Thi (B phó B3)         
  101. Bùi Quang Thiệu                                  
  102. Nguyễn Đình Thìn      
  103. Võ Văn Thời 
  104.  Trần Quyết Tiến         
  105. Phùng Đức Tiến         
  106. Phạm Tính          
  107. Kiều Tỉnh          
  108. Phạm Văn Tĩnh          
  109. Nguyễn Xuân Triêm 
  110. Đỗ Hữu Tu         
  111. Lê Văn Tuế         
  112. Đỗ VănTược          
  113. Vũ Xuân Ước          
  114. Trần Viết Ương            
  115. Nguyễn Đức Vân                                                 
  116. Trần Văn Việt         
  117. Chu Huy Vinh         
  118. Nguyễn Viết Vinh          
  119. Vũ Văn Vọng          
  120. Nguyễn Trọng  Yên   
  121. Nguyễn Đình Chiến (Vũng Tàu)
  122. Phạm Bá Nghi (B trưởng)      
  123. Lê Văn Tâm (Hưng Yên)
  124. ĐC Hoạch (Thanh Hóa, d19 sang, B phó)
  125. ĐC Cần (Vĩnh Phú, Lớp Dự khoa bay, PKKQ về c20)
  126. ĐC Trúc (Từ lớp Dự khóa bay PKKQ về c20)
  127. Bùi Văn Hợp (Hải Dương, A  Thông tin)
  128. ĐC Đáng (A Thông tin)
  129. ĐC Điều
  130. ĐC Trung (Liên lạc đại đội)
  131. Ngôn (Y tá)
  132. Vũ Duy Lộc A trưởng từ 11/1971

1 nhận xét: