C. DANH SÁCH ĐẠI ĐỘI C20 F325 - Dựa theo Danh bạ ĐT trên Kỳ yếu 2011, có bổ sung
(Trích lục thông tin chi tiết, ngắn gọn của từng cá nhân sẽ nằm ở các Trang cá nhân (theo nhóm Tam Tam), phía bên dưới)
- Đỗ Ngọc An
- Bùi Tuấn Anh
- Đặng Ngọc Ánh
- Nguyễn Ngọc Ánh (Liên lạc)
- Phạm Duy Bảo
- Hồ Tú Bảo
- Nguyễn Tiến Bí
- Hoàng Trung Bốn
- ĐC Cá
- Nguyễn Ngọc Cam
- Nguyễn Ngọc Chí
- ĐC Chỉ (A8 - Quảng Bình)
- Nguyễn Chí Chiến
- Lã Đức Chính
- Đỗ Văn Chức
- Nguyễn Thế Công
- Trịnh Thế Cường
- Cao Hữu Cường
- Đỗ Ngọc Đăng
- Nguyễn Xuân Đào
- Nguyễn Hùng Đạo
- Lâm Ngọc Định
- Nguyễn Văn Đỗ
- Phạm Xuân Doãn
- Nguyễn Văn Dõi
- Đinh Hoàng Đồng
- Nguyễn Xuân Dụ
- ĐC Đức (Sán dìu)
- Nguyễn Đức Duyên
- Trần Minh Ghi
- Nguyễn Đức Hiền
- Tiêu Công Hóa
- Hoàng Quốc Hòa
- Đào Ngọc Hòa
- Lê Văn Hoạch
- Nguyễn Đức Hoàng
- Phạm Văn Hoạt
- Nguyễn Tá Hu
- Nguyễn Văn Hùng
- Phạm Huy Hữu
- Nguyễn Hữu Khâm
- Nhữ Sỹ Khang
- Đc Khoa (Binh địa)
- Phạm Văn Khoái
- Nguyễn Văn Khương
- Đoàn Thanh Kỳ
- Vương Đức Lâm
- Quách Lâm
- Đặng Đình Lạp
- Trịnh Xuân Lật
- Phạm Hữu Lộc
- ĐC Loan (A8)
- Đỗ Đức Lợi
- Lưu Xuân Lục
- Dương Chí Lục (A trưởng)
- Nguyễn Xuân Mạnh
- Trần Xuân Miêu
- Trần Công Minh
- Minh liên lạc
- Lê Minh
- Nguyễn Văn Nghĩa
- Tạ Quang Nghiêm
- Đinh Ngọc Ngơi
- Lê Văn Ngữ
- Nguyễn Văn Ngừng
- ĐC Nguyệt (Thông tin)
- Trương Thế Nhạ
- Nguyễn Quang Nhật
- Đặng Văn Nhuận
- Nguyễn Văn Nhung
- Nguyễn Văn Phi
- Chu Quí Phi
- Đàm Ngọc Phong
- Ngô Hồng Phong
- ĐC Quế (A8)
- Nguyễn Ngọc Quí
- Nguyễn Chí Quốc
- Bùi Tá Quyền
- Phạm Văn Sình
- Hồ Viết Sơn (Võ thuật)
- Nguyễn Văn Sông
- Phạm Văn Sớng
- Đoàn Thạc Sỹ
- Anh Tài
- Nguyễn Tiến Tài
- Nguyễn Hữu Tào
- Hà Văn Tất
- Nông Văn Tàu (Võ thuật)
- Lê Hồng Thanh (Ctv trưởng)
- Nguyễn Xuân Thân
- Nguyễn Văn Thâu
- Nguyễn Đức Thận
- Đặng Đức Thắng
- Nguyễn Mạnh Thắng
- Lê Quí Thắng
- Trần Quyết Thắng
- Bùi Văn Thắng
- Phạm Ngọc Thao
- Nguyễn Thế Thêm
- ĐC Thi (B phó B3)
- Bùi Quang Thiệu
- Nguyễn Đình Thìn
- Võ Văn Thời
- Trần Quyết Tiến
- Phùng Đức Tiến
- Phạm Tính
- Kiều Tỉnh
- Phạm Văn Tĩnh
- Nguyễn Xuân Triêm
- Đỗ Hữu Tu
- Lê Văn Tuế
- Đỗ VănTược
- Vũ Xuân Ước
- Trần Viết Ương
- Nguyễn Đức Vân
- Trần Văn Việt
- Chu Huy Vinh
- Nguyễn Viết Vinh
- Vũ Văn Vọng
- Nguyễn Trọng Yên
- Nguyễn Đình Chiến (Vũng Tàu)
- Phạm Bá Nghi (B trưởng)
- Lê Văn Tâm (Hưng Yên)
- ĐC Hoạch (Thanh Hóa, d19 sang, B phó)
- ĐC Cần (Vĩnh Phú, Lớp Dự khoa bay, PKKQ về c20)
- ĐC Trúc (Từ lớp Dự khóa bay PKKQ về c20)
- Bùi Văn Hợp (Hải Dương, A Thông tin)
- ĐC Đáng (A Thông tin)
- ĐC Điều
- ĐC Trung (Liên lạc đại đội)
- Ngôn (Y tá)
- Vũ Duy Lộc A trưởng từ 11/1971
Vẫn còn sót nhiều.
Trả lờiXóa